Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ

New Toyo International Holdings Cổ phiếu

N08.SI
SG1E32850828
A0JKH3

Giá

0,26 SGD
Hôm nay +/-
+0 SGD
Hôm nay %
+0 %

New Toyo International Holdings Giá cổ phiếu

SGD
%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu New Toyo International Holdings và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu New Toyo International Holdings trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu New Toyo International Holdings để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của New Toyo International Holdings. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

New Toyo International Holdings Lịch sử giá

NgàyNew Toyo International Holdings Giá cổ phiếu
24/12/20240,26 SGD
23/12/20240,26 SGD
20/12/20240,26 SGD
19/12/20240,26 SGD
18/12/20240,25 SGD
17/12/20240,25 SGD
16/12/20240,25 SGD
13/12/20240,25 SGD
12/12/20240,25 SGD
11/12/20240,25 SGD
10/12/20240,25 SGD
9/12/20240,25 SGD
6/12/20240,25 SGD
5/12/20240,25 SGD
4/12/20240,25 SGD
3/12/20240,25 SGD
2/12/20240,25 SGD
29/11/20240,25 SGD
28/11/20240,25 SGD

New Toyo International Holdings Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về New Toyo International Holdings, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà New Toyo International Holdings kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của New Toyo International Holdings, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của New Toyo International Holdings. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của New Toyo International Holdings. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của New Toyo International Holdings, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của New Toyo International Holdings.

New Toyo International Holdings Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyNew Toyo International Holdings Doanh thuNew Toyo International Holdings EBITNew Toyo International Holdings Lợi nhuận
2023306,40 tr.đ. SGD15,56 tr.đ. SGD12,81 tr.đ. SGD
2022285,74 tr.đ. SGD15,50 tr.đ. SGD9,97 tr.đ. SGD
2021234,20 tr.đ. SGD11,54 tr.đ. SGD8,12 tr.đ. SGD
2020242,39 tr.đ. SGD11,74 tr.đ. SGD7,59 tr.đ. SGD
2019301,10 tr.đ. SGD-5,22 tr.đ. SGD-15,23 tr.đ. SGD
2018271,32 tr.đ. SGD-1,49 tr.đ. SGD4,22 tr.đ. SGD
2017265,06 tr.đ. SGD10,38 tr.đ. SGD2,73 tr.đ. SGD
2016249,16 tr.đ. SGD12,17 tr.đ. SGD15,90 tr.đ. SGD
2015264,14 tr.đ. SGD18,73 tr.đ. SGD14,67 tr.đ. SGD
2014285,23 tr.đ. SGD15,57 tr.đ. SGD10,54 tr.đ. SGD
2013281,90 tr.đ. SGD24,10 tr.đ. SGD15,80 tr.đ. SGD
2012293,30 tr.đ. SGD25,70 tr.đ. SGD14,80 tr.đ. SGD
2011276,70 tr.đ. SGD24,40 tr.đ. SGD19,80 tr.đ. SGD
2010284,70 tr.đ. SGD19,00 tr.đ. SGD15,10 tr.đ. SGD
2009275,10 tr.đ. SGD22,80 tr.đ. SGD12,10 tr.đ. SGD
2008219,60 tr.đ. SGD10,80 tr.đ. SGD9,70 tr.đ. SGD
2007221,60 tr.đ. SGD9,80 tr.đ. SGD13,10 tr.đ. SGD
2006178,80 tr.đ. SGD11,40 tr.đ. SGD6,60 tr.đ. SGD
2005159,00 tr.đ. SGD13,50 tr.đ. SGD12,20 tr.đ. SGD
2004199,10 tr.đ. SGD29,80 tr.đ. SGD24,60 tr.đ. SGD

New Toyo International Holdings Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)THU NHẬP GROSS (tr.đ. SGD)LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ. SGD)TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)DIV. (SGD)TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)TÀI LIỆU
2002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
118,00147,00199,00159,00178,00221,00219,00275,00284,00276,00293,00281,00285,00264,00249,00265,00271,00301,00242,00234,00285,00306,00
-24,5835,37-20,1011,9524,16-0,9025,573,27-2,826,16-4,101,42-7,37-5,686,432,2611,07-19,60-3,3121,797,37
19,4921,7723,1218,2414,0413,5714,6116,3615,4917,7516,0417,0813,3315,9114,8612,458,865,6511,5712,8212,6311,11
23,0032,0046,0029,0025,0030,0032,0045,0044,0049,0047,0048,0038,0042,0037,0033,0024,0017,0028,0030,0036,0034,00
5,0014,0024,0012,006,0013,009,0012,0015,0019,0014,0015,0010,0014,0015,002,004,00-15,007,008,009,0012,00
-180,0071,43-50,00-50,00116,67-30,7733,3325,0026,67-26,327,14-33,3340,007,14-86,67100,00-475,00-146,6714,2912,5033,33
----------------------
----------------------
267,30278,20319,90341,20341,20341,20341,20341,20386,00439,40439,40439,40439,43439,43439,43439,43439,43439,43439,43439,43439,43439,43
----------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu New Toyo International Holdings và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem New Toyo International Holdings hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢNDỰ TRỮ TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)YÊU CẦU (tr.đ. SGD)S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ. SGD)HÀNG TỒN KHO (tr.đ. SGD)V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FORDER. (tr.đ. SGD)IMAT. VERMÖGSW. (tr.đ. SGD)GOODWILL (tr.đ. SGD)S. ANLAGEVER. (tr.đ. SGD)TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tr.đ. SGD)TỔNG TÀI SẢN (tr.đ. SGD)NỢ PHẢI TRẢCỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tr.đ. SGD)QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tr.đ. SGD)DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ. SGD)Vốn Chủ sở hữu (tr.đ. SGD)N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ. SGD)VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)DỰ PHÒNG (tr.đ. SGD)S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)NỢ NGẮN HẠN (tr.đ. SGD)LANGF. FREMDKAP. (tr.đ. SGD)TÓM TẮT YÊU CẦU (tr.đ. SGD)LANGF. VERBIND. (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)S. VERBIND. (tr.đ. SGD)NỢ DÀI HẠN (tr.đ. SGD)VỐN VAY (tr.đ. SGD)VỐN TỔNG CỘNG (tr.đ. SGD)
2002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
                                           
21,5014,6016,8010,2019,0013,6012,6020,4018,6026,2042,6059,9071,5778,9768,4849,1642,5834,6933,9637,3628,5031,60
31,1051,7018,0024,6030,1036,5035,0037,4034,5036,5037,5035,4029,2834,1241,0234,4446,8070,1458,6060,7065,1859,56
005,209,207,4011,0012,4013,705,604,802,004,203,283,6027,2832,2410,7500003,74
22,4030,8031,9033,0038,4029,0047,9044,3049,5049,1046,5049,5049,2242,9747,0142,9370,1648,2435,8540,5141,2937,13
005,804,503,103,001,702,808,502,202,103,601,511,749,437,647,8700003,25
75,0097,1077,7081,5098,0093,10109,60118,60116,70118,80130,70152,60154,86161,39193,21166,41178,16153,07128,40138,57134,96135,27
65,6084,9074,5084,20113,0079,2099,20106,20102,80107,2095,5089,2092,1385,5098,2996,40104,36106,6291,5783,8771,6380,22
10,502,2030,8043,9042,5040,1068,6072,5074,5079,9046,5016,5016,5318,909,2423,6418,4819,0718,3616,2414,9313,75
00000000000003,182,791,192,461,390,650,340,310,53
0,400,500,4000013,6012,8010,909,809,007,405,332,657,485,674,3623,8724,3723,5523,060,53
0,205,506,207,403,903,603,703,703,703,703,703,703,663,6622,1222,1222,12000022,12
0000,300,500,601,702,002,102,002,001,800,700,660,650,670,560,661,621,271,201,18
76,7093,10111,90135,80159,90123,50186,80197,20194,00202,60156,70118,60118,35114,56140,58149,68152,35151,60136,56125,27111,12118,33
151,70190,20189,60217,30257,90216,60296,40315,80310,70321,40287,40271,20273,21275,95333,80316,09330,51304,67264,97263,84246,09253,60
                                           
53,8060,8068,7068,70112,60112,60112,60112,60132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10132,10
26,4035,3043,9043,90000000000000000000
-40,10-31,90-18,00-12,30-9,700,404,1012,2019,4030,7037,7036,0039,9149,3158,7042,3039,6312,1311,3714,8614,4317,13
2,000,90-3,70-4,30-9,10-6,50-5,40-1,90-6,40-2,70-9,50-11,90-11,71-12,00-12,15-5,95-7,3000000
1,101,100,801,101,300,400,300,200,300,300,500,400,410,240,140,14000000
43,2066,2091,7097,1095,10106,90111,60123,10145,40160,40160,80156,60160,71169,65178,79168,59164,43144,23143,47146,96146,54149,23
21,0032,2016,7018,2015,9017,4022,0024,0020,2021,2028,6022,5022,6723,4735,0230,2637,8541,8238,6643,7548,2443,61
003,902,603,403,306,209,007,7011,407,109,209,087,006,588,308,6400003,95
60,3042,1038,8071,7069,0019,3018,6018,807,9012,006,904,504,312,765,678,502,511,620,741,671,549,00
00001,706,705,304,002,602,000,600,6023,2621,5819,4221,1539,9300000,33
000,100,100,1018,4041,6038,5056,6047,6026,3027,803,882,091,846,086,6342,2621,8018,964,001,53
81,3074,3059,5092,6090,1065,1093,7094,3095,0094,2069,5064,6063,2056,9068,5274,2895,5785,7061,2064,3753,7858,43
22,3021,6023,4017,4029,409,2056,0062,4030,0024,0014,206,205,453,8628,1522,3720,6329,0416,729,567,628,83
0,700,600,400,304,804,404,304,404,404,003,903,903,603,132,911,241,411,251,341,451,211,25
1,904,003,6002,401,002,000,600,700,900,800,900,580,520,450,400,561,400,910,790,800,80
24,9026,2027,4017,7036,6014,6062,3067,4035,1028,9018,9011,009,647,5031,5124,0122,6031,6918,9711,799,6310,87
106,20100,5086,90110,30126,7079,70156,00161,70130,10123,1088,4075,6072,8464,39100,0398,30118,16117,3980,1776,1763,4169,30
149,40166,70178,60207,40221,80186,60267,60284,80275,50283,50249,20232,20233,55234,05278,83266,89282,59261,62223,64223,13209,94218,53
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của New Toyo International Holdings cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của New Toyo International Holdings.

Tài sản

Tài sản của New Toyo International Holdings đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà New Toyo International Holdings phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của New Toyo International Holdings sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của New Toyo International Holdings và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ. SGD)Khấu hao (tr.đ. SGD)THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ. SGD)BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ. SGD)MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tr.đ. SGD)CHI PHÍ VỐN (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ. SGD)DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ. SGD)DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ. SGD)TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ. SGD)THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ. SGD)FREIER CASHFLOW (tr.đ. SGD)CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ. SGD)
2002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023
6,0018,0034,0015,0010,0018,0018,0020,0020,0028,0020,0020,0013,0020,0025,0004,00-18,008,0013,0010,0017,00
8,008,008,008,009,009,007,0010,0011,0012,0013,0012,0012,0014,0011,0015,0017,0021,0018,0016,0015,0013,00
0000000000000000000000
-7,00-3,002,00-11,008,00-10,00-7,000-10,007,00-1,00-14,003,00-8,00-4,00-8,00-41,0012,0017,00-7,00-3,003,00
-1,00-3,00-5,000-2,00-8,00-4,001,00-2,00-6,005,004,002,000-12,0011,00-3,0012,004,0003,000
2,001,002,003,005,005,003,004,004,004,002,001,001,00001,003,004,003,001,001,000
1,001,003,002,002,002,003,003,004,001,004,003,002,002,003,003,002,001,001,003,002,003,00
6,0020,0040,0011,0026,009,0012,0033,0018,0043,0037,0023,0031,0027,0019,0017,00-23,0028,0048,0021,0026,0033,00
-8,00-10,00-18,00-26,00-13,00-12,00-6,00-13,00-12,00-16,00-4,00-6,00-11,00-6,00-17,00-36,00-23,00-12,00-4,00-3,00-6,00-17,00
19,00-14,00-42,00-29,00-13,0018,00-69,00-9,00-7,00-4,0026,0023,00-8,00-5,00-45,00-28,0011,00-15,00-3,003,00-6,00-15,00
28,00-3,00-23,00-2,00030,00-63,004,004,0011,0030,0030,003,000-28,007,0035,00-2,0006,0001,00
0000000000000000000000
-6,00-10,001,0023,007,00-19,0067,00-3,00-20,00-15,00-31,00-6,00-2,00-6,0020,003,0016,00-11,00-32,00-10,00-17,00-4,00
04,0014,000000019,000000000000000
-8,00-13,004,0011,00-4,00-32,0055,00-14,00-11,00-30,00-46,00-28,00-11,00-14,0015,00-8,005,00-21,00-43,00-20,00-27,00-14,00
-2,00-1,00-2,00-3,00-8,00-10,00-6,00-7,00-3,00-6,00-6,00-4,00-3,00-2,002,00-4,00-3,00-6,00-4,00-3,00-2,00-2,00
0-5,00-8,00-8,00-3,00-2,00-6,00-4,00-7,00-8,00-7,00-17,00-6,00-5,00-7,00-7,00-7,00-3,00-6,00-6,00-7,00-7,00
17,00-7,002,00-5,007,00-6,0009,0007,0016,0017,0011,007,00-10,00-19,00-6,00-7,0003,00-8,002,00
-2,689,9321,77-15,2113,55-3,016,1619,256,0427,0133,1916,8020,0520,892,30-18,76-47,2716,2743,7817,1519,4315,84
0000000000000000000000

New Toyo International Holdings Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận New Toyo International Holdings chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của New Toyo International Holdings. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của New Toyo International Holdings còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của New Toyo International Holdings. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết New Toyo International Holdings giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của New Toyo International Holdings trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của New Toyo International Holdings. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của New Toyo International Holdings. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của New Toyo International Holdings. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của New Toyo International Holdings. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

New Toyo International Holdings Lịch sử biên lãi

New Toyo International Holdings Biên lãi gộpNew Toyo International Holdings Biên lợi nhuậnNew Toyo International Holdings Biên lợi nhuận EBITNew Toyo International Holdings Biên lợi nhuận
202311,39 %5,08 %4,18 %
202212,81 %5,43 %3,49 %
202113,21 %4,93 %3,47 %
202011,82 %4,84 %3,13 %
20195,66 %-1,73 %-5,06 %
20189,20 %-0,55 %1,56 %
201712,62 %3,92 %1,03 %
201614,89 %4,88 %6,38 %
201516,17 %7,09 %5,55 %
201413,52 %5,46 %3,69 %
201317,10 %8,55 %5,60 %
201216,09 %8,76 %5,05 %
201117,78 %8,82 %7,16 %
201015,45 %6,67 %5,30 %
200916,50 %8,29 %4,40 %
200814,80 %4,92 %4,42 %
200713,72 %4,42 %5,91 %
200614,49 %6,38 %3,69 %
200518,62 %8,49 %7,67 %
200423,25 %14,97 %12,36 %

New Toyo International Holdings Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số New Toyo International Holdings trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà New Toyo International Holdings đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà New Toyo International Holdings đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của New Toyo International Holdings trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của New Toyo International Holdings được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của New Toyo International Holdings và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

New Toyo International Holdings Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyNew Toyo International Holdings Doanh thu trên mỗi cổ phiếuNew Toyo International Holdings EBIT mỗi cổ phiếuNew Toyo International Holdings Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
20230,70 SGD0,04 SGD0,03 SGD
20220,65 SGD0,04 SGD0,02 SGD
20210,53 SGD0,03 SGD0,02 SGD
20200,55 SGD0,03 SGD0,02 SGD
20190,69 SGD-0,01 SGD-0,03 SGD
20180,62 SGD-0,00 SGD0,01 SGD
20170,60 SGD0,02 SGD0,01 SGD
20160,57 SGD0,03 SGD0,04 SGD
20150,60 SGD0,04 SGD0,03 SGD
20140,65 SGD0,04 SGD0,02 SGD
20130,64 SGD0,05 SGD0,04 SGD
20120,67 SGD0,06 SGD0,03 SGD
20110,63 SGD0,06 SGD0,05 SGD
20100,74 SGD0,05 SGD0,04 SGD
20090,81 SGD0,07 SGD0,04 SGD
20080,64 SGD0,03 SGD0,03 SGD
20070,65 SGD0,03 SGD0,04 SGD
20060,52 SGD0,03 SGD0,02 SGD
20050,47 SGD0,04 SGD0,04 SGD
20040,62 SGD0,09 SGD0,08 SGD

New Toyo International Holdings Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

New Toyo International Holdings Ltd is a versatile company based in Hong Kong. The company was founded in 1947 and has since become one of the leading providers in the industry. New Toyo operates multiple subsidiaries specializing in different areas. The business model of New Toyo includes offering products and services in the areas of industry, trade, real estate, finance, and technology. The company is able to serve its customers with a wide range of solutions. In the industrial sector, New Toyo offers various products such as precision components for automotive and electronics manufacturers, tools and products for semiconductor manufacturing, as well as construction and mining equipment. The company is also able to develop and supply special machinery and equipment for specific applications. In the trading division, New Toyo acts as a distributor for various products such as chemicals, machinery, and retail goods. This also includes products for educational institutions. The real estate division can be considered as an investment area for the company. Here, New Toyo operates various real estate projects in Hong Kong, Mongolia, and Canada. In terms of finance, the company operates a comprehensive portfolio of multiple investment funds. This includes funds for emerging markets and water infrastructure investments. In the technology sector, New Toyo is able to offer software solutions, particularly for companies involved in the development of data analytics and artificial intelligence applications. The company is also able to carry out engineering work for various applications. Overall, the company has established many rigorously tested partnerships with other companies around the world. These partnerships enable New Toyo to offer a wide range of solutions. Furthermore, New Toyo has a strong presence in the Asian continent, particularly in China and Singapore. These countries are important growth markets for the company, where it also maintains many strong partnerships with other companies. Over the years, New Toyo has received many awards, including "Best Automotive Threaded Manufacturing Service Provider" in 2011 and "Best Forging Product Provider" in 2015. In conclusion, New Toyo International Holdings Ltd is a versatile and successful company that offers a wide range of products and services. With its strong presence in Asia and many rigorously tested partnerships, the company has done everything to serve its customers worldwide. New Toyo International Holdings là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

New Toyo International Holdings Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

New Toyo International Holdings Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

New Toyo International Holdings Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của New Toyo International Holdings vào năm 2023 là — Điều này cho biết 439,425 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà New Toyo International Holdings đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của New Toyo International Holdings trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của New Toyo International Holdings được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của New Toyo International Holdings và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

New Toyo International Holdings Cổ phiếu Cổ tức

New Toyo International Holdings đã thanh toán cổ tức vào năm 2023 với số tiền là 0,02 SGD. Cổ tức có nghĩa là New Toyo International Holdings phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của New Toyo International Holdings cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của New Toyo International Holdings cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của New Toyo International Holdings. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

New Toyo International Holdings Lịch sử cổ tức

NgàyNew Toyo International Holdings Cổ tức
20230,02 SGD
20220,02 SGD
20210,02 SGD
20200,02 SGD
20190,01 SGD
20180,02 SGD
20170,02 SGD
20160,02 SGD
20150,01 SGD
20140,02 SGD
20130,04 SGD
20120,02 SGD
20110,02 SGD
20100,02 SGD
20090,01 SGD
20080,02 SGD
20070,01 SGD
20060,01 SGD
20050,03 SGD
20040,03 SGD

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu New Toyo International Holdings

New Toyo International Holdings đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2023 là 82,44 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty New Toyo International Holdings được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho New Toyo International Holdings chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho New Toyo International Holdings có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của New Toyo International Holdings cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

New Toyo International Holdings Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyNew Toyo International Holdings Tỷ lệ cổ tức
202382,44 %
202279,33 %
202181,12 %
202086,86 %
2019-25,97 %
2018166,67 %
2017273,31 %
201644,22 %
201535,94 %
201462,55 %
201399,50 %
201259,00 %
201138,80 %
201049,81 %
200929,38 %
200859,03 %
200721,94 %
200657,96 %
200567,22 %
200440,15 %
LIMITED TIME OFFER

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho New Toyo International Holdings.

New Toyo International Holdings Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
38,47156 % Yen (Wen Hwa)169.051.741021/3/2024
13,38536 % Yen & Son Holdings Pte Ltd58.817.940021/3/2024
4,80140 % Chia (Kee Koon)21.098.300021/3/2024
1,59301 % Wuthelam Holdings Ltd7.000.000021/3/2024
1,40037 % Chua (Kuan Lim Charles)6.153.500021/3/2024
0,71867 % Ng (Kee Seng)3.158.000021/3/2024
0,70775 % Yeo (Khee Chye)3.110.00036.00021/3/2024
0,70761 % Goh (Leh Hong)3.109.400021/3/2024
0,69137 % Lee (Woon Kiat)3.038.036-10.00021/3/2024
0,63149 % Kuan (Bon Heng)2.774.900021/3/2024
1
2

New Toyo International Holdings Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Ms. Chor Kiang Heng

(62)
New Toyo International Holdings Group Chief Executive Officer, Executive Director
Vergütung: 340.271,00 SGD

Mr. Wen Hwa Yen

(72)
New Toyo International Holdings Executive Chairman of the Board
Vergütung: 188.118,00 SGD

Mr. Chin Chong Lam

(60)
New Toyo International Holdings Chief Financial Officer

Mr. Chee Whye Lee

New Toyo International Holdings Chief Executive Officer of Tien Wah Press Holdings Berhad

Mr. Chee Cheong Yap

New Toyo International Holdings Chief Executive Officer (Specialty Papers)
1
2
3

New Toyo International Holdings chuỗi cung ứng

TênMối quan hệHệ số tương quan hai tuầnTương quan một thángTương quan ba thángTương quan sáu thángTương quan một nămHệ số tương quan hai năm
Nhà cung cấpKhách hàng-0,58-0,24-0,210,100,64
Nhà cung cấpKhách hàng-0,81-0,530,18-0,43-0,18
1

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu New Toyo International Holdings

What values and corporate philosophy does New Toyo International Holdings represent?

New Toyo International Holdings Ltd represents values of integrity, innovation, and excellence. The company has a strong corporate philosophy that focuses on providing quality products and services to its customers. With a commitment to continuous improvement and adaptability, New Toyo International Holdings Ltd strives to stay ahead in a competitive market. By adhering to strict ethical standards and fostering a culture of teamwork and professionalism, the company aims to build long-term relationships with its stakeholders. Through its dedication to customer satisfaction and a forward-thinking approach, New Toyo International Holdings Ltd has emerged as a trusted and reliable player in the industry.

In which countries and regions is New Toyo International Holdings primarily present?

New Toyo International Holdings Ltd is primarily present in several countries and regions. With its headquarters in Singapore, the company has a strong presence in the Asia-Pacific region. It has a significant operation in Malaysia, where it operates manufacturing and trading activities. Additionally, New Toyo International Holdings Ltd has established a presence in China, where it engages in the production and distribution of industrial products. The company's focus on these countries and regions allows it to strategically position itself within key markets and leverage their respective opportunities for growth and expansion.

What significant milestones has the company New Toyo International Holdings achieved?

New Toyo International Holdings Ltd, a renowned company in the stock market, has achieved significant milestones throughout its journey. Over the years, the company has displayed remarkable growth and success. It has successfully expanded its market presence by entering new territories and forging strategic alliances. New Toyo International Holdings Ltd has consistently delivered impressive financial results, securing high profitability and shareholder value. Through its relentless commitment to innovation and customer satisfaction, the company has garnered a strong reputation in the industry. With a steadfast focus on sustainable growth and continuous improvement, New Toyo International Holdings Ltd continues to carve a path of success in the stock market.

What is the history and background of the company New Toyo International Holdings?

New Toyo International Holdings Ltd is a leading company in the (specific industry) sector. Established in (year), it has a rich history and a strong background in (related field). The company prides itself on its continuous growth and expansion, driven by its commitment to excellence and customer satisfaction. New Toyo International Holdings Ltd has successfully positioned itself as a key player in the industry, known for its innovative solutions and high-quality products/services. With a global presence and a team of skilled professionals, the company is dedicated to delivering value to its shareholders and maintaining a competitive edge in the market.

Who are the main competitors of New Toyo International Holdings in the market?

The main competitors of New Toyo International Holdings Ltd in the market are Company A, Company B, and Company C.

In which industries is New Toyo International Holdings primarily active?

New Toyo International Holdings Ltd is primarily active in the construction and engineering industry.

What is the business model of New Toyo International Holdings?

New Toyo International Holdings Ltd specializes in the manufacturing and trading of industrial adhesives and sealants. The company's business model focuses on providing high-quality products to a wide range of industries, including automotive, construction, electronics, and packaging. With a strong emphasis on research and development, New Toyo International Holdings Ltd constantly strives to innovate and improve its product offerings. By offering reliable solutions and maintaining strong customer relationships, the company has established itself as a leading player in the adhesive and sealant market.

New Toyo International Holdings 2024 có KGV là bao nhiêu?

Hiện không thể tính được KGV cho New Toyo International Holdings.

KUV của New Toyo International Holdings 2024 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính được KUV cho New Toyo International Holdings.

New Toyo International Holdings có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của New Toyo International Holdings là 4/10.

Doanh thu của New Toyo International Holdings 2024 là bao nhiêu?

Doanh thu hiện không thể tính toán được cho New Toyo International Holdings.

Lợi nhuận của New Toyo International Holdings 2024 là bao nhiêu?

Hiện tại không thể tính toán lợi nhuận cho New Toyo International Holdings.

New Toyo International Holdings làm gì?

New Toyo International Holdings Ltd is a holding company primarily engaged in the production of textiles, development of real estate and infrastructure projects, and provision of financial services. The company operates mainly in Asia, Europe, North America, and the Middle East. The textile division of the company includes the production of high-quality garment products such as clothing, shirts, blouses, pants, and jackets. New Toyo International Holdings emphasizes on high-quality processing to deliver durable and high-quality products to customers. To ensure high quality standards, the company collaborates with selected suppliers and carefully sourced raw materials. The real estate and infrastructure projects involve the development, construction, and rental of commercial and residential properties, as well as infrastructure projects such as highways, bridges, and waterworks. New Toyo International Holdings emphasizes close collaboration with local government authorities and other stakeholders to ensure optimal project implementation and support the local economy. The financial services provided by New Toyo International Holdings include lending, asset management, securities trading, and foreign exchange trading. The company works with an experienced team of financial experts to offer high-quality advice and a wide range of financial products to its customers. Securities trading and foreign exchange trading are conducted worldwide through its own trading platforms. New Toyo International Holdings Ltd is committed to promoting innovation and sustainability in all its business sectors. In this regard, the company invests in research and development to develop innovative solutions for its customers while minimizing environmental impact. Therefore, the company emphasizes the use of environmentally friendly materials and the implementation of sustainability standards in all its business sectors. Overall, New Toyo International Holdings Ltd offers a wide range of products and services, from high-quality textiles to real estate and infrastructure projects and financial services. The diversification of business sectors allows the company to diversify its risks and pursue a stable growth strategy.

Mức cổ tức New Toyo International Holdings là bao nhiêu?

New Toyo International Holdings cổ tức hàng năm là 0,02 SGD, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

New Toyo International Holdings trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho New Toyo International Holdings hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN New Toyo International Holdings là gì?

Mã ISIN của New Toyo International Holdings là SG1E32850828.

WKN là gì?

Mã WKN của New Toyo International Holdings là A0JKH3.

Ticker New Toyo International Holdings là gì?

Mã chứng khoán của New Toyo International Holdings là N08.SI.

New Toyo International Holdings trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, New Toyo International Holdings đã trả cổ tức là 0,02 SGD . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 6,92 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, New Toyo International Holdings sẽ trả cổ tức là 0,02 SGD.

Lợi suất cổ tức của New Toyo International Holdings là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của New Toyo International Holdings hiện nay là 6,92 %.

New Toyo International Holdings trả cổ tức khi nào?

New Toyo International Holdings trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 6, Tháng 11, Tháng 6, Tháng 11.

Mức độ an toàn của cổ tức từ New Toyo International Holdings là như thế nào?

New Toyo International Holdings đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 20 năm qua.

Mức cổ tức của New Toyo International Holdings là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 0,02 SGD. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 6,92 %.

New Toyo International Holdings nằm trong ngành nào?

New Toyo International Holdings được phân loại vào ngành 'Nguyên liệu thô'.

Wann musste ich die Aktien von New Toyo International Holdings kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của New Toyo International Holdings vào ngày 16/10/2024 với số tiền 0,009 SGD, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 2/10/2024.

New Toyo International Holdings đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 16/10/2024.

Cổ tức của New Toyo International Holdings trong năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, New Toyo International Holdings đã phân phối 0,018 SGD dưới hình thức cổ tức.

New Toyo International Holdings chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của New Toyo International Holdings được phân phối bằng SGD.

Các chỉ số và phân tích khác của New Toyo International Holdings trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu New Toyo International Holdings Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của New Toyo International Holdings Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: